Từ điển Thiều Chửu
捐 - quyên
① Bỏ, như quyên quán 捐舘 bỏ chỗ ở, nghĩa là chết. ||② Trừ bỏ đi, như quyên trừ nhất thiết 捐除一切 nhất thiết trừ bỏ hết. ||③ Giúp riêng. ||④ Quyên, nộp tiền cho nhà nước ban chức tước cho gọi là quyên. Ðem tiền cúng vào việc nghĩa gì cũng gọi là quyên. ||⑤ Thuế quyên. ||⑥ Cái vòng xe.

Từ điển Trần Văn Chánh
捐 - quyên
① Trừ bỏ, bỏ đi: 捐生 Bỏ mạng, tự tử; 捐館 Bỏ chỗ ở, chết; 捐除 Trừ bỏ; ② (Quyên) góp, cúng, ủng hộ: 捐錢 Góp tiền, quyên tiền; ③ (cũ) Thuế: 房捐 Thuế nhà; ④ (văn) Cái vòng xe.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
捐 - quyên
Bỏ đi. Trừ đi. Xem Quyên sinh — Thâu góp tiền bạc. Td: Lạc quyên – Tiền thuế phải nộp.


勒捐 - lặc quyên || 捐名 - quyên danh || 捐軀 - quyên khu || 捐金 - quyên kim || 捐例 - quyên lệ || 捐命 - quyên mệnh || 捐銀 - quyên ngân || 捐官 - quyên quan || 捐生 - quyên sinh || 捐身 - quyên thân || 捐塵 - quyên trần || 捐助 - quyên trợ || 捐忘 - quyên vong || 車捐 - xa quyên ||